1 |
bi quant. 1 Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai. Thái độ bi quan. Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan. 2 (kng.). (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng. Tình hình rất bi quan.. Các kết quả tìm [..]
|
2 |
bi quancó cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin tưởng ở sự phát triển theo hướng tốt, ở tương lai thái độ bi quan nhìn đời bằng cặp mắt bi quan Tr [..]
|
3 |
bi quan Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai. | : ''Thái độ '''bi quan'''.'' | : ''Nhìn đời bằng cặp mắt '''bi quan'''.'' | . (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng. | : ''Tình hình rất [..]
|
4 |
bi quant. 1 Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai. Thái độ bi quan. Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan. 2 (kng.). (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng. Tình hình rất bi quan.
|
5 |
bi quanTính từ chỉ thái độ, suy nghĩ tiêu cực. Người bi quan thường nghĩ đến những chuyện rủi ro có thể xảy ra, trong lòng cứ canh cánh, đinh ninh rằng điều đó sẽ rất tồi tệ, không có cách cứu chữa. Tuy suy nghĩ thực tế nhưng khi có những suy nghĩ bi quan sẽ dễ dẫn đến thất bại.
|
6 |
bi quancách nhìn nặng nề về mục tiêu
|
<< bi ai | biếng >> |