Ý nghĩa của từ bi quan là gì:
bi quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bi quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bi quan mình

1

23 Thumbs up   12 Thumbs down

bi quan


t. 1 Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai. Thái độ bi quan. Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan. 2 (kng.). (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng. Tình hình rất bi quan.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

2

14 Thumbs up   8 Thumbs down

bi quan


có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin tưởng ở sự phát triển theo hướng tốt, ở tương lai thái độ bi quan nhìn đời bằng cặp mắt bi quan Tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

17 Thumbs up   12 Thumbs down

bi quan


Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai. | : ''Thái độ '''bi quan'''.'' | : ''Nhìn đời bằng cặp mắt '''bi quan'''.'' | . (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng. | : ''Tình hình rất [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

13 Thumbs up   9 Thumbs down

bi quan


t. 1 Có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin ở tương lai. Thái độ bi quan. Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan. 2 (kng.). (Tình hình) khó cứu vãn, tuyệt vọng. Tình hình rất bi quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bi quan


Tính từ chỉ thái độ, suy nghĩ tiêu cực. Người bi quan thường nghĩ đến những chuyện rủi ro có thể xảy ra, trong lòng cứ canh cánh, đinh ninh rằng điều đó sẽ rất tồi tệ, không có cách cứu chữa. Tuy suy nghĩ thực tế nhưng khi có những suy nghĩ bi quan sẽ dễ dẫn đến thất bại.
nga - 2018-12-01

6

0 Thumbs up   7 Thumbs down

bi quan


cách nhìn nặng nề về mục tiêu
Ẩn danh - 2015-04-25





<< bi ai biếng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa